Khí hậu Granada

Do khoảng cách của nó đến Đại Tây Dương, Granada giáp danh với khí hậu bán khô hạn (Köppen climate classification: BSk). Thành phố này nằm trên giới hạn phía đông của vùng khí hậu Địa Trung Hải của vùng tây nam Tây Ban Nha; do đó khí hậu của nó tiếp giáp với Khí hậu Địa Trung Hải mùa hè-nóng (Csa), nó nhận được lượng mưa vừa đủ với cơ chế giáng thủy điển hình của khí hậu Địa Trung Hải. Mùa hè nóng và khô với nhiệt độ hàng ngày trung bình 34 °C (93 °F) trong tháng nóng nhất (tháng 7); tuy nhiên, nhiệt độ đạt tới hơn 40 °C (104 °F) không phổ biến vào những tháng hè. Mùa đông lạnh và ẩm, và hầu hết lượng mưa tập trung vào từ tháng 11 đến tháng 1. Tháng lạnh nhất là tháng 1 với nhiệt độ trung bình hàng ngày 13 °C (55 °F) và giảm xuống khoảng 1 °C (34 °F) vào ban đêm. Băng giá khá phổ biến vì nhiệt độ thường đạt tới dưới độ đóng băng vào sáng sớm. Mùa xuân và mùa thu không dự đoán được, với nhiệt độ từ ôn đới đến ấm.

Dữ liệu khí hậu của Granada (Granada Base Aérea, altitude 687 m, 2.254 ft)
Tháng123456789101112Năm
Cao kỉ lục °C (°F)23,427,629,131,938,640,042,842,040,635,227,624,842.8
Trung bình cao °C (°F)12,614,618,019,524,030,234,233,528,722,616,513,122.3
Trung bình ngày, °C (°F)6,98,511,413,117,122,526,025,521,616,310,97,915.7
Trung bình thấp, °C (°F)1,22,44,86,810,214,717,717,614,410,15,32,79.0
Thấp kỉ lục, °C (°F)-12,6-13,4-6,4-1,90,65,69,08,21,2-0,5-4,5-8,6-13.4
Giáng thủy mm (inch)41
(1.61)
33
(1.3)
35
(1.38)
37
(1.46)
30
(1.18)
11
(0.43)
2
(0.08)
3
(0.12)
23
(0.91)
38
(1.5)
50
(1.97)
50
(1.97)
353
(13,9)
độ ẩm72686057514337415162717557
Số ngày giáng thủy TB5,85,65,16,34,71,70,30,62,75,16,77,2
Số ngày tuyết rơi TB0,70,50,20,10000000,10,32
Số giờ nắng trung bình hàng tháng1701722192342803313623302542111641482.881
Nguồn: Agencia Estatal de Meteorología[6]
Dữ liệu khí hậu của Granada (Sân bay Granada, độ cao 567 m, 1.860 ft)
Tháng123456789101112Năm
Cao kỉ lục °C (°F)24,626,231,232,639,541,543,142,043,133,527,424,543.1
Trung bình cao °C (°F)13,015,419,020,625,031,034,834,229,423,217,013,423.0
Trung bình ngày, °C (°F)6,68,511,413,317,222,325,324,821,116,010,67,615.4
Trung bình thấp, °C (°F)0,31,63,86,09,413,615,715,512,88,74,21,77.8
Thấp kỉ lục, °C (°F)-14,2-10,0-7,6-3,2-0,25,06.46,63,6-2,6-6,4-9,2-14.2
Giáng thủy mm (inch)42
(1.65)
38
(1.5)
32
(1.26)
36
(1.42)
28
(1.1)
11
(0.43)
2
(0.08)
4
(0.16)
19
(0.75)
40
(1.57)
54
(2.13)
56
(2.2)
365
(14,37)
Số ngày giáng thủy TB5,65,94,96,24,21,70,30,62,85,06,87,452.1
Số giờ nắng trung bình hàng tháng1651722252312933363733442622151701492.935
Nguồn: Agencia Estatal de Meteorología[7]
Ảnh toàn cảnh thành phố Granada, 2013

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Granada http://www.coralgables.com/index.aspx?page=330 http://ccaa.elpais.com/ccaa/2014/07/01/andalucia/1... http://www.granada-in.com/Data/INGLES/fset2.html http://www.granada-travelguide.com http://granada-webcam.com/en_index.php http://www.granadatur.com/en/city-guide/monuments/... http://www.granadatur.com/old/principalen.htm http://www.metropolitanogranada.com/ http://www.uaeinteract.com/docs/Sultan_attends_sig... http://www.aemet.es/es/serviciosclimaticos/datoscl...